Từ điển Thiều Chửu
叨 - thao
① Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu 叨擾 quấy quả. ||② Lạm được, như thao tại tri kỉ 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).

Từ điển Trần Văn Chánh
叨 - đao/thao
【叨叨】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem 叨 [tao].

Từ điển Trần Văn Chánh
叨 - thao
Được nhờ, lạm được (lời nói khiêm): 叨在知己 Lạm được cho là tri kỉ; 臣叨居近職,已涉四年 Thần lạm ở chức vụ hiện nay, đã trải bốn năm (Bạch Cư Dị: Tạ quan trạng). Xem 叨 [dao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叨 - thao
Bỏ vào miệng mà ăn — Thâm vào — Nhận lấy — Nhiều lời. Cũng nói là Thao thao.